nhân khẩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ xə̰w˧˩˧ | ɲəŋ˧˥ kʰəw˧˩˨ | ɲəŋ˧˧ kʰəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ xəw˧˩ | ɲən˧˥˧ xə̰ʔw˧˩ |
Danh từ
sửanhân khẩu
- Người trong một gia đình, một địa phương, về mặt tiêu thụ những sản phẩm cần thiết trong sinh hoạt.
- Nhà khá đông nhân khẩu.
- Xã có 700 hộ, 3.000 nhân khẩu.
- Như dân số.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhân khẩu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)