Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ xə̰w˧˩˧ɲəŋ˧˥ kʰəw˧˩˨ɲəŋ˧˧ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ xəw˧˩ɲən˧˥˧ xə̰ʔw˧˩

Danh từ

sửa

nhân khẩu

  1. Người trong một gia đình, một địa phương, về mặt tiêu thụ những sản phẩm cần thiết trong sinh hoạt.
    Nhà khá đông nhân khẩu.
    Xã có 700 hộ, 3.000 nhân khẩu.
  2. Như dân số.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa