nghiễm nhiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiəʔəm˧˥ ɲiən˧˧ | ŋiəm˧˩˨ ɲiəŋ˧˥ | ŋiəm˨˩˦ ɲiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiə̰m˩˧ ɲiən˧˥ | ŋiəm˧˩ ɲiən˧˥ | ŋiə̰m˨˨ ɲiən˧˥˧ |
Phó từ
sửanghiễm nhiên
- Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng.
- Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa.
- Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên.
- Nghiễm nhiên nhận gia tài của người chú.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghiễm nhiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)