nghị gật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋḭʔ˨˩ ɣə̰ʔt˨˩ | ŋḭ˨˨ ɣə̰k˨˨ | ŋi˨˩˨ ɣək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋi˨˨ ɣət˨˨ | ŋḭ˨˨ ɣə̰t˨˨ |
Định nghĩa
sửanghị gật
- Từ dùng một cách châm biếm chỉ nghị viên tay sai của thực dân Pháp, chỉ làm có một việc tán thành mọi chính sách của thực dân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghị gật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)