Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭʔ˨˩ ɣə̰ʔt˨˩ŋḭ˨˨ ɣə̰k˨˨ŋi˨˩˨ ɣək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˨˨ ɣət˨˨ŋḭ˨˨ ɣə̰t˨˨

Định nghĩa

sửa

nghị gật

  1. Từ dùng một cách châm biếm chỉ nghị viên tay sai của thực dân Pháp, chỉ làm có một việc tán thành mọi chính sách của thực dân.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa