ngữ đoạn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨʔɨ˧˥ ɗwa̰ːʔn˨˩ | ŋɨ˧˩˨ ɗwa̰ːŋ˨˨ | ŋɨ˨˩˦ ɗwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨ̰˩˧ ɗwan˨˨ | ŋɨ˧˩ ɗwa̰n˨˨ | ŋɨ̰˨˨ ɗwa̰n˨˨ |
Định nghĩa sửa
ngữ đoạn
- Nhóm từ tạo thành một đơn vị trong nội bộ một câu, có thể là một danh từ phức hợp (đường chim bay), một thành ngữ (hòa cả làng), một nhóm có giá trị danh từ hoặc động từ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ngữ đoạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)