Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə˧˥ taj˧˧ŋɨ̰ə˩˧ taj˧˥ŋɨə˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨə˩˩ taj˧˥ŋɨ̰ə˩˧ taj˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

ngứa tay

  1. Cảm thấy muốn tự mình làm một việc người khác đang làm vụng về hoặc làm hỏng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa