Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤n˨˩ ŋa̰ʔt˨˩ŋaŋ˧˧ ŋa̰k˨˨ŋaŋ˨˩ ŋak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋan˧˧ ŋat˨˨ŋan˧˧ ŋa̰t˨˨

Tính từ

sửa

ngằn ngặt

  1. (khóc) không thành tiếngkéo dài từng cơn rồi lặng đi, nghe như bị nghẹt hơi (thường của trẻ con)
    đứa bé khóc ngằn ngặt

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Ngằn ngặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam