cằn cặt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤n˨˩ ka̰ʔt˨˩ | kaŋ˧˧ ka̰k˨˨ | kaŋ˨˩ kak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˧ kat˨˨ | kan˧˧ ka̰t˨˨ |
Tính từ sửa
cằn cặt
- Hay kêu ca, gắt gỏng và bắt bẻ một cách khắt khe.
- khó tính, cứ cằn cặt suốt ngày
- (ít dùng) Như ngằn ngặt
- đứa bé đói sữa khóc cằn cặt
Tham khảo sửa
- Cằn cặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam