ngảnh lại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰jŋ˧˩˧ la̰ːʔj˨˩ | ŋan˧˩˨ la̰ːj˨˨ | ŋan˨˩˦ laːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋajŋ˧˩ laːj˨˨ | ŋajŋ˧˩ la̰ːj˨˨ | ŋa̰ʔjŋ˧˩ la̰ːj˨˨ |
Động từ
sửangảnh lại
- Quay mặt lại.
- Lại yêu thương trông nom săn sóc những người trước kia mình ghét bỏ.
- Cha mẹ ngảnh đi thì con dại, cha mẹ ngảnh lại thì con khôn. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "ngảnh lại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)