Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuʔu˧˥ kwe˧˥ŋu˧˩˨ kwḛ˩˧ŋu˨˩˦ we˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋṵ˩˧ kwe˩˩ŋu˧˩ kwe˩˩ŋṵ˨˨ kwḛ˩˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

ngũ quế

  1. Năm cành quế, nhắc việc họ Đậu ở đất Yên Sơn (Đậu Vũ Quân) khéo dạy năm con trai đều hiển đạt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa