Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  Pháp (Paris)
  Canada (Montréal)

(Không chính thức)

Nội động từ sửa

naître nội động từ /nɛtʁ/

  1. Sinh ra.
    Cet enfant naît d’une famille pauvre — em nhỏ này sinh ra trong một gia đình nghèo
  2. Mọc ra, nở ra.
    Les fleurs naissent au printemps — hoa nở về mùa xuân
  3. Bắt nguồn.
    Le Fleuve Rouge naît en Chine — sông Hồng bắt nguồn ở Trung Quốc
    être innocent comme l’enfant qui vient de naître — trong trắng+ hoàn toàn vô tội
    faire naître — gây ra
    je l’ai vu naître — tôi biết nó từ lúc còn nhỏ
    naître de — sinh ra từ, do... mà có
    son pareil est à naître — chưa ai sánh kịp ông ta

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa