naître
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /nɛtʁ/
Pháp (Paris) | [nɛtʁ] |
Canada (Montréal) | [naɪ̯tʀ] |
(Không chính thức)
Nội động từ
sửanaître nội động từ /nɛtʁ/
- Sinh ra.
- Cet enfant naît d’une famille pauvre — em nhỏ này sinh ra trong một gia đình nghèo
- Mọc ra, nở ra.
- Les fleurs naissent au printemps — hoa nở về mùa xuân
- Bắt nguồn.
- Le Fleuve Rouge naît en Chine — sông Hồng bắt nguồn ở Trung Quốc
- être innocent comme l’enfant qui vient de naître — trong trắng+ hoàn toàn vô tội
- faire naître — gây ra
- je l’ai vu naître — tôi biết nó từ lúc còn nhỏ
- naître de — sinh ra từ, do... mà có
- son pareil est à naître — chưa ai sánh kịp ông ta
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "naître", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)