nội động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔj˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | no̰j˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ | noj˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˨˨ ɗəwŋ˨˨ | no̰j˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanội động
- (Tính) Tính chất của động từ không chuyển hành động do chủ ngữ thực hiện đến một bổ ngữ nào.
- Trong câu:"Cái bánh xe quay",.
- "quay" có tính nội động.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nội động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)