Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔ̰ʔ˨˩ kiə˧˧nɔ̰˨˨ kiə˧˥˨˩˨ kiə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ kiə˧˥nɔ̰˨˨ kiə˧˥nɔ̰˨˨ kiə˧˥˧

Định nghĩa sửa

nọ kia

  1. Chuyện này chuyện khác thường ít quan hệ với nhau, kể ra để phàn nàn trách móc.
    Nói nọ kia để dằn vặt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa