nạn nhân
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ːʔn˨˩ ɲən˧˧ | na̰ːŋ˨˨ ɲəŋ˧˥ | naːŋ˨˩˨ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːn˨˨ ɲən˧˥ | na̰ːn˨˨ ɲən˧˥ | na̰ːn˨˨ ɲən˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Người bị nạn hoặc người phải chịu hậu quả của một tai họa xã hội hay một chế độ bất công.
- Đưa nạn nhân đi cấp cứu.
- Nạn nhân của chiến tranh.
- Nạn nhân của chính sách apartheid.
Tham khảo
sửa- "nạn nhân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)