minne
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | minne | minnet |
Số nhiều | minner | minna, minnene |
minne gđ
- Kỷ niệm.
- en tavle til minne om dem som falt i krigen lyse minner
- å ha noe i friskt minne
- i manns minne — Trong ký ức của nhân loại.
- Trí nhớ, ký ức.
- å ha et godt minne
- å legge seg noe på minne — Ghi nhớ việc gì vào ký ức.
- Vật kỷ niệm, lưu niệm, kỷ vật.
- Ringen kan du beholde som et minne om meg.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å minne |
Hiện tại chỉ ngôi | minner |
Quá khứ | minte |
Động tính từ quá khứ | mint |
Động tính từ hiện tại | — |
minne
- Nhắc, nhắc nhở.
- Han minner om min far.
- Smaken minner litt om jordbær.
- Minn meg på det hvis jeg glemmer det!
- å minne om noe — 1) Nhắc nhở việc gì. 2) Làm tưởng nhớ, nhớ đến việc gì.
- Tưởng nhớ, tưởng niệm, truy niệm.
- Avdøde ble minnet med ett minutts stillhet.
- Han skal minnes i morgen.
Tham khảo
sửa- "minne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)