lưu niệm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liw˧˧ niə̰ʔm˨˩ | lɨw˧˥ niə̰m˨˨ | lɨw˧˧ niəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨw˧˥ niəm˨˨ | lɨw˧˥ niə̰m˨˨ | lɨw˧˥˧ niə̰m˨˨ |
Định nghĩa
sửalưu niệm
- Để lại làm kỷ niệm.
- Tặng quyển sách để lưu niệm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lưu niệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)