tưởng niệm
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨə̰ŋ˧˩˧ niə̰ʔm˨˩ | tɨəŋ˧˩˨ niə̰m˨˨ | tɨəŋ˨˩˦ niəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˩ niəm˨˨ | tɨəŋ˧˩ niə̰m˨˨ | tɨə̰ʔŋ˧˩ niə̰m˨˨ |
Động từ
sửa- (trang trọng) Tưởng nhớ đến người đã chết với lòng tôn kính và biết ơn.
- Đài tưởng niệm.
- Tưởng niệm người quá cố.
Tham khảo
sửa- Tưởng niệm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam