Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˌmɛ.trə.ˈpɑː.lə.tᵊn/

Tính từ sửa

metropolitan /ˌmɛ.trə.ˈpɑː.lə.tᵊn/

  1. (Thuộc) vùng đô thị, khu vực đô thị rộng lớn.
  2. (Thuộc) Trung tâm, tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị... ).
  3. (Thuộc) Nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc.
  4. (Tôn giáo) (thuộc) thủ đô giáo khu.

Danh từ sửa

metropolitan /ˌmɛ.trə.ˈpɑː.lə.tᵊn/

  1. Người dân mẫu quốc.
  2. (Tôn giáo) Tổng giám mục.

Tham khảo sửa