melde
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å melde |
Hiện tại chỉ ngôi | meld -er |
Quá khứ | -te |
Động tính từ quá khứ | -t |
Động tính từ hiện tại | — |
melde
- Báo, rao, thông báo.
- Det meldes i radioen at nordmenn røyker mer og mer.
- å melde fra om noe — Báo cáo việc gì.
- å melde sin interesse/ankomst Báo c — ho biết ý muốn, giờ đến.
- å være meldt savnet/forsvunnet/forsinket — Được báo cáo mất tích /biến mất /chậm trễ.
- med respekt å melde — Xin mạn phép được nói.
- (Refl.) Trình diện. Xuất hiện, lộ diện.
- Han meldte seg hos sjefen.
- Vanskelighetene begynte å melde seg.
- å melde seg til noe — Ghi tên tham gia vào việc gì.
- å melde seg for noen — Trình diện với ai.
- å melde seg som søker — Ghi tên xin dự tuyển.
- å melde seg på — Ghi tên tham dự.
- å melde seg opp til eksamen — Ghi tên dự thi.
- å melde seg inn i noe — Ghi tên vào (hội đảng...).
- å melde seg ut av noe — Rút tên ra khỏi (hội, đảng...).
- Trình báo.
- Hun meldte sin mann til politiet for mishandling.
- Hô, xướng (đánh bài).
- Han meldte — 4 hjerter.
- å melde pass — Cho qua.
- Bình phẩm.
- Boka ble meldt i radio.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "melde", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)