đằm thắm
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤m˨˩ tʰam˧˥ | ɗam˧˧ tʰa̰m˩˧ | ɗam˨˩ tʰam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗam˧˧ tʰam˩˩ | ɗam˧˧ tʰa̰m˩˧ |
Tính từ
sửa- (tình cảm) Nồng nàn và sâu sắc, khó phai nhạt.
- Mối tình đằm thắm.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1866, dòng 517-518:
- 𠃅西底冷香願
朱綠潭𧺀𦋦緣狓傍- Mái tây để lạnh hương nguyền,
Cho duyên đằm thắm ra duyên bẽ bàng.
- Mái tây để lạnh hương nguyền,
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Đằm thắm, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam