mặc cảm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔk˨˩ ka̰ːm˧˩˧ | ma̰k˨˨ kaːm˧˩˨ | mak˨˩˨ kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mak˨˨ kaːm˧˩ | ma̰k˨˨ kaːm˧˩ | ma̰k˨˨ ka̰ːʔm˧˩ |
Động từ
sửamặc cảm
- (Hoặc d.).
- Thầm nghĩ rằng mình không được như người và cảm thấy buồn day dứt.
- Mặc cảm về lỗi lầm trước kia.
- Xoá bỏ mọi mặc cảm, tự ti.
- (Id.). Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mặc cảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)