Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔk˨˩ ka̰ːm˧˩˧ma̰k˨˨ kaːm˧˩˨mak˨˩˨ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˨˨ kaːm˧˩ma̰k˨˨ kaːm˧˩ma̰k˨˨ ka̰ːʔm˧˩

Động từ sửa

mặc cảm

  1. (Hoặc d.).
  2. Thầm nghĩ rằng mình không được như ngườicảm thấy buồn day dứt.
    Mặc cảm về lỗi lầm trước kia.
    Xoá bỏ mọi mặc cảm, tự ti.
  3. (Id.). Tự cảm thấy điều đã hoặc sắp xảy ra.

Dịch sửa

Tham khảo sửa