mải mê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːj˧˩˧ me˧˧ | maːj˧˩˨ me˧˥ | maːj˨˩˦ me˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˩ me˧˥ | ma̰ːʔj˧˩ me˧˥˧ |
Động từ
sửamải mê
- Ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc nào đó, đến mức như không còn biết gì khác nữa.
- mải mê với công việc
- mải mê ngắm mình trong gương
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Mải mê, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam