Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məj˧˧ ŋa̤ːn˨˩məj˧˥ ŋaːŋ˧˧məj˧˧ ŋaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məj˧˥ ŋaːn˧˧məj˧˥˧ ŋaːn˧˧

Định nghĩa

sửa

mây ngàn

  1. Đám mây bay trên rừng núi; ý nói nay đây mai đó, nơi ở không nhất định.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa