mân mê
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mən˧˧ me˧˧ | məŋ˧˥ me˧˥ | məŋ˧˧ me˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mən˧˥ me˧˥ | mən˧˥˧ me˧˥˧ |
Động từ sửa
mân mê
- Sờ, nắn nhẹ, vo nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay.
- Mân mê tà áo.
- Em bé ngắm nghía, mân mê con búp bê.
Tham khảo sửa
- "mân mê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)