Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mən˧˧ me˧˧məŋ˧˥ me˧˥məŋ˧˧ me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mən˧˥ me˧˥mən˧˥˧ me˧˥˧

Động từ sửa

mân mê

  1. Sờ, nắn nhẹ, vo nhẹlâu bằng các đầu ngón tay.
    Mân mê tà áo.
    Em bé ngắm nghía, mân mê con búp bê.

Tham khảo sửa