mạnh khỏe
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔjŋ˨˩ xwɛ̰˧˩˧ | ma̰n˨˨ kʰwɛ˧˩˨ | man˨˩˨ kʰwɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majŋ˨˨ xwɛ˧˩ | ma̰jŋ˨˨ xwɛ˧˩ | ma̰jŋ˨˨ xwɛ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửamạnh khỏe, mạnh khoẻ
- Như khoẻ mạnh
- Tinh thần vẫn sáng suốt, thân thể vẫn mạnh khoẻ. (Hồ Chí Minh)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mạnh khỏe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)