Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
máng xối
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
maːŋ
˧˥
soj
˧˥
ma̰ːŋ
˩˧
so̰j
˩˧
maːŋ
˧˥
soj
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
maːŋ
˩˩
soj
˩˩
ma̰ːŋ
˩˧
so̰j
˩˧
Danh từ
sửa
máng xối
Máng
hứng
và
dẫn
nước
mưa
ở
chỗ
tiếp giáp
giữa hai mặt
mái nhà
nghiêng giao nhau.
Máng hứng và dẫn nước mưa nói chung.
Trước trận mưa, ông ta đặt một thùng nước tại nơi
máng xối
chảy xuống để hứng nước tưới cây.