lumière
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ly.mjɛʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
lumière /ly.mjɛʁ/ |
lumières /ly.mjɛʁ/ |
lumière gc /ly.mjɛʁ/
- Ánh sáng.
- La lumière du soleil — ánh sáng mặt trời
- Habile distribution de la lumière et des ombres — (hội họa) sự khéo phân phối sáng tối
- La lumière de la raison — ánh sáng của lý trí
- à la lumière des événements — dưới ánh sáng của thời cuộc
- Lumière diurne/lumière du jour — ánh sángban ngày
- Lumière crépusculaire — ánh sáng hoàng hôn
- Lumière zodiacale — ánh sáng hoàng đạo
- Lumière solaire — ánh sáng mặt trời
- Lumière lunaire — ánh sáng mặt trăng
- Lumière phosphorescente — ánh sáng lân quang
- Lumière polarisée — ánh sáng phân cực
- Lumière infrarouge — ánh sáng hồng ngoại
- Lumière ultraviolette — ánh sáng tử ngoại
- Lumière monochromatique — ánh sáng đơn sắc
- Lumière complexe — ánh sáng đa sắc
- Lumière artificielle — ánh sáng nhân tạo
- Lumière blanche — ánh sáng trắng
- Lumière noire — ánh sáng "đen" , ánh sáng không trông thấy
- Lumière semi -diffusée — ánh sáng nửa khuếch tán
- Đèn đuốc.
- éteindre la lumière — tắt đèn đuốc
- (Số nhiều) Sự thông thái, sự thông minh; tri thức.
- Ses lumières sont bien petites — tri thức của nó ít ỏi lắm
- Ngôi sao sáng.
- Une lumière de son siècle — một ngôi sao sáng trong thời ông ta
- (Kỹ thuật) Lỗ.
- Lumière d’admission — lỗ nạp
- ce n'est pas une lumière — (thân mật) nó không thông minh đâu
- lumière noire; lumière de Wood — tia ngoài tím, tia tử ngoại
- Mettre en lumière — làm sáng tỏ, vạch rõ
- voir la lumière — ra đời
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "lumière", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)