lend
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɛnd/
Hoa Kỳ | [ˈlɛnd] |
Ngoại động từ
sửalend ngoại động từ /ˈlɛnd/
- Cho vay, cho mượn.
- to lend money at interest — cho vay lãi
- Thêm phần, thêm vào.
- to lend enchantment to... — thêm vẻ huyền diệu cho...
- to lend oribability to a story — làm chi câu chuyện thêm dễ tin
Thành ngữ
sửa- to lend assistance (aid) to: Giúp đỡ.
- to lend countanance to somebody: Xem Countenence
- to lend an ear: Xem Ear
- to lend itself to: Thích hợp với, có thể dùng làm.
- to lend a [helping] hand to someone: Giúp đỡ ai một tay.
- to lend oneself to:
Tham khảo
sửa- "lend", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)