lom dom
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔm˧˧ zɔm˧˧ | lɔm˧˥ jɔm˧˥ | lɔm˧˧ jɔm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔm˧˥ ɟɔm˧˥ | lɔm˧˥˧ ɟɔm˧˥˧ |
Tính từ
sửalom dom (từ láy lom da lom dom)
- Như lom đom.
- 1996, Tô Hoài, “Chương 3”, trong Kẻ cướp bến Bỏi, NXB Công an Nhân dân, tr. 107:
- Ánh lửa nhen lom dom rồi mụ cũng ngồi nguyên đấy.
- 2001, Thạch Linh, Chuyện kể ở Điện Biên, NXB Văn hoá dân tộc, tr. 75:
- Sau một hơi thuốc lào say sưa , chủ nhiệm On dụi que đóm vào khúc củi đang cháy lom dom, […]
- Vớ vẩn, không đàng hoàng, không có bản lĩnh, không dám làm việc hoặc không đủ kỹ năng làm việc gì đó.
- Mấy cái thằng lom dom.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin