Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
lom đom
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Xem thêm:
lom dom
và
lốm đốm
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách viết khác
1.2
Cách phát âm
1.3
Tính từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách viết khác
sửa
lom dom
lom rom
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
lɔm
˧˧
ɗɔm
˧˧
lɔm
˧˥
ɗɔm
˧˥
lɔm
˧˧
ɗɔm
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
lɔm
˧˥
ɗɔm
˧˥
lɔm
˧˥˧
ɗɔm
˧˥˧
Tính từ
sửa
lom đom
Nói
lửa
cháy
yếu ớt
, nhỏ ngọn.
1986
,
Ma Văn Kháng
,
Ngày đẹp trời
, NXB Lao động, tr.
77
:
Xung quanh như có ngàn ngọn lửa
lom đom
cháy.
Tham khảo
sửa
Nguyễn Như Ý (
1999
)
Đại từ điển tiếng Việt
, Hà Nội
:
NXB Văn hóa Thông tin