lũy thừa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwiʔi˧˥ tʰɨ̤ə˨˩ | lwi˧˩˨ tʰɨə˧˧ | lwi˨˩˦ tʰɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwḭ˩˧ tʰɨə˧˧ | lwi˧˩ tʰɨə˧˧ | lwḭ˨˨ tʰɨə˧˧ |
Danh từ
sửalũy thừa
- (Toán học) Tích số của một số với chính nó nhiều lần. Lũy thừa bậc n của x là tích số của x với chính nó n lần, ký hiệu là xn.
- Hai luỹ thừa ba bằng tám.
Dịch
sửaXem thêm
sửaTham khảo
sửa- "lũy thừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)