Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləp˧˥ lɨ̰ŋ˧˩˧lə̰p˩˧ lɨŋ˧˩˨ləp˧˥ lɨŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˩˩ lɨŋ˧˩lə̰p˩˧ lɨ̰ʔŋ˧˩

Tính từ

sửa

lấp lửng

  1. Ph.
  2. Khi nổi khi chìm, không nhất định.
    Gió to, bèo lấp lửng mặt nước.
  3. Mập mờ, không hẳn đùa, không hẳn thật.
    Ăn nói lấp lửng ai hiểu được.

Tham khảo

sửa