lạc lõng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔk˨˩ laʔawŋ˧˥ | la̰ːk˨˨ lawŋ˧˩˨ | laːk˨˩˨ lawŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːk˨˨ la̰wŋ˩˧ | la̰ːk˨˨ lawŋ˧˩ | la̰ːk˨˨ la̰wŋ˨˨ |
Tính từ
sửalạc lõng
- Tản mát, tan tác vào chỗ lạ.
- Quân địch chạy lạc lõng vào rừng.
- Không ăn khớp với toàn bộ.
- Bài văn có nhiều ý lạc lõng.
- Chơ vơ ở một nơi vắng vẻ.
- Một làng lạc lõng ở núi rừng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lạc lõng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)