Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
lạc lõng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
la̰ːʔk
˨˩
laʔawŋ
˧˥
la̰ːk
˨˨
lawŋ
˧˩˨
laːk
˨˩˨
lawŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
laːk
˨˨
la̰wŋ
˩˧
la̰ːk
˨˨
lawŋ
˧˩
la̰ːk
˨˨
la̰wŋ
˨˨
Tính từ
sửa
lạc lõng
Tản mát
,
tan tác
vào
chỗ
lạ
.
Quân địch chạy
lạc lõng
vào rừng.
Không ăn
khớp
với toàn bộ.
Bài văn có nhiều ý
lạc lõng
.
Chơ vơ
ở một
nơi
vắng vẻ
.
Một làng
lạc lõng
ở núi rừng.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
lạc lõng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)