Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔk˨˩ laʔawŋ˧˥la̰ːk˨˨ lawŋ˧˩˨laːk˨˩˨ lawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːk˨˨ la̰wŋ˩˧la̰ːk˨˨ lawŋ˧˩la̰ːk˨˨ la̰wŋ˨˨

Tính từ

sửa

lạc lõng

  1. Tản mát, tan tác vào chỗ lạ.
    Quân địch chạy lạc lõng vào rừng.
  2. Không ăn khớp với toàn bộ.
    Bài văn có nhiều ý lạc lõng.
  3. Chơ vơ ở một nơi vắng vẻ.
    Một làng lạc lõng ở núi rừng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa