Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwaː˧˥ mi̤˨˩lṵə˩˧ mi˧˧luə˧˥ mi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luə˩˩ mi˧˧lṵə˩˧ mi˧˧

Danh từ sửa

lúa mì

  1. Cây lương thực chính của nhiều vùng trên thế giới, nhất là của các vùng ôn đới, bột dùng làm bánh (bánh mì) ăn hằng ngày.

Tham khảo sửa