lô nhô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo˧˧ ɲo˧˧ | lo˧˥ ɲo˧˥ | lo˧˧ ɲo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lo˧˥ ɲo˧˥ | lo˧˥˧ ɲo˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalô nhô
- Gồ ghề, có nhiều chỗ lồi lên thụt xuống, không bằng phẳng.
- Đường đi lô nhô những đá và ổ gà.
- Cao thấp không đều.
- Dãy núi lô nhô.
- Quần chúng lô nhô đầy cả quảng trường.
Tham khảo
sửa- "lô nhô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)