Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤w˨˩ ɓa̤w˨˩law˧˧ ɓaw˧˧law˨˩ ɓaw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
law˧˧ ɓaw˧˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

làu bàu

  1. Nói nhỏ, lẩm bẩm trong miệng, nghe không , tỏ vẻ không bằng lòng, bực dọc, khó chịu.
    Không dám cãi nhưng cứ làu bàu .
    Cô bé đi qua bức dại, miệng làu bàu, mặt càu cạu (Ma Văn Kháng)

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa