lèm bèm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ̤m˨˩ ɓɛ̤m˨˩ | lɛm˧˧ ɓɛm˧˧ | lɛm˨˩ ɓɛm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛm˧˧ ɓɛm˧˧ |
Định nghĩa
sửalèm bèm
- Là nói những lời nhảm nhí, không có giá trị với người nghe, làm người khác cảm thấy khó chịu thậm chí bực mình, không muốn nghe nữa.
- Hay để ý đến những điều nhỏ nhen vụn vặt.
- Cứ lèm bèm nên người dưới không kính nể.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lèm bèm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)