kiến tập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiən˧˥ tə̰ʔp˨˩ | kiə̰ŋ˩˧ tə̰p˨˨ | kiəŋ˧˥ təp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˩˩ təp˨˨ | kiən˩˩ tə̰p˨˨ | kiə̰n˩˧ tə̰p˨˨ |
Động từ
sửakiến tập
- Nói giáo sinh trường sư phạm đến dự lớp và dự những sinh hoạt ở trường phổ thông để rút kinh nghiệm trong việc học nghề thầy giáo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kiến tập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)