khuyên giáo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiən˧˧ zaːw˧˥ | kʰwiəŋ˧˥ ja̰ːw˩˧ | kʰwiəŋ˧˧ jaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiən˧˥ ɟaːw˩˩ | xwiən˧˥˧ ɟa̰ːw˩˧ |
Động từ
sửakhuyên giáo
- Nói những người theo Phật giáo đi quyên tiền của tín đồ để làm những việc của nhà chùa như đúc chuông, tô tượng. . .
- Nhà sư đi khuyên giáo để dựng chùa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khuyên giáo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)