khoan nhượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửa- Chấp nhận tới một chừng mực nào đó ý kiến, chủ trương của đối phương để đi đến thỏa thuận.
- Đấu tranh không khoan nhượng chống những tư tưởng lạc hậu.
Tham khảo
sửa- "khoan nhượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)