Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwaːn˧˧ ɲɨə̰ʔŋ˨˩kʰwaːŋ˧˥ ɲɨə̰ŋ˨˨kʰwaːŋ˧˧ ɲɨəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwan˧˥ ɲɨəŋ˨˨xwan˧˥ ɲɨə̰ŋ˨˨xwan˧˥˧ ɲɨə̰ŋ˨˨

Động từ

sửa

khoan nhượng

  1. Chấp nhận tới một chừng mực nào đó ý kiến, chủ trương của đối phương để đi đến thỏa thuận.
    Đấu tranh không khoan nhượng chống những tư tưởng lạc hậu.

Tham khảo

sửa