Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xïŋ˧˧ xḭ̈ŋ˧˩˧kʰïn˧˥ kʰïn˧˩˨kʰɨn˧˧ kʰɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xïŋ˧˥ xïŋ˧˩xïŋ˧˥˧ xḭ̈ʔŋ˧˩

Tính từ

sửa

khinh khỉnh

  1. thái độ nhạt nhẽo hoặc kiêu căng, muốn lánh xa những người mình coi thường.
    Cô bán hàng khinh khỉnh trả lời tiếng một.
  2. Nói mắm nặng mùi.
    Khinh khỉnh như chĩnh mắm thối. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa