khủng hoảng chu kỳ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xṵŋ˧˩˧ hwa̰ːŋ˧˩˧ ʨu˧˧ ki̤˨˩ | kʰuŋ˧˩˨ hwaːŋ˧˩˨ ʨu˧˥ ki˧˧ | kʰuŋ˨˩˦ hwaːŋ˨˩˦ ʨu˧˧ ki˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuŋ˧˩ hwaŋ˧˩ ʨu˧˥ ki˧˧ | xṵʔŋ˧˩ hwa̰ʔŋ˧˩ ʨu˧˥˧ ki˧˧ |
Danh từ sửa
khủng hoảng chu kỳ
- Sự khủng hoảng của nền kinh tế tư bản cứ sau một thời gian lại nổ ra.
- Khủng hoảng chu kỳ cứ vài năm lại xuất hiện trở lại.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "khủng hoảng chu kỳ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)