Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khởi kiện
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xə̰ːj
˧˩˧
kiə̰ʔn
˨˩
kʰəːj
˧˩˨
kiə̰ŋ
˨˨
kʰəːj
˨˩˦
kiəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xəːj
˧˩
kiən
˨˨
xəːj
˧˩
kiə̰n
˨˨
xə̰ːʔj
˧˩
kiə̰n
˨˨
Động từ
sửa
khởi kiện
(
luật pháp
)
Cá nhân
,
cơ quan
,
tổ chức
đủ
điều kiện
khởi kiện theo luật
yêu cầu
Tòa án
giải quyết
vụ án
để bảo vệ quyền lợi
hợp pháp
của mình, người khác, lợi ích công cộng hoặc nhà nước.