Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xak˧˥ tïŋ˧˧kʰa̰k˩˧ tïn˧˥kʰak˧˥ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xak˩˩ tïŋ˧˥xa̰k˩˧ tïŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

khắc tinh

  1. Đối tượngkhả năng đem lại điều bất lợi hoặc có thể diệt trừ đối phương, nói trong mối quan hệ với đối phương.
    Mèo là khắc tinh của chuột.

Tham khảo

sửa
  • Khắc tinh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam