Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ːŋ˧˩˧ xaːj˧˥kʰaːŋ˧˩˨ kʰa̰ːj˩˧kʰaːŋ˨˩˦ kʰaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːŋ˧˩ xaːj˩˩xa̰ːʔŋ˧˩ xa̰ːj˩˧

Tính từ sửa

khảng khái

  1. khí phách cứng cỏikiên cường, không chịu khuất phục.
    Cất lời khảng khái.
    Một con người khảng khái.
  2. tính chất cao thượng, vì nghĩa lớn.
    Sự giúp đỡ khảng khái.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Khảng khái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam