khảng khái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ːŋ˧˩˧ xaːj˧˥ | kʰaːŋ˧˩˨ kʰa̰ːj˩˧ | kʰaːŋ˨˩˦ kʰaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːŋ˧˩ xaːj˩˩ | xa̰ːʔŋ˧˩ xa̰ːj˩˧ |
Tính từ
sửakhảng khái
- Có khí phách cứng cỏi và kiên cường, không chịu khuất phục.
- Cất lời khảng khái.
- Một con người khảng khái.
- Có tính chất cao thượng, vì nghĩa lớn.
- Sự giúp đỡ khảng khái.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Khảng khái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam