không bào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwŋ˧˧ ɓa̤ːw˨˩ | kʰəwŋ˧˥ ɓaːw˧˧ | kʰəwŋ˧˧ ɓaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwŋ˧˥ ɓaːw˧˧ | xəwŋ˧˥˧ ɓaːw˧˧ |
Danh từ
sửakhông bào
- Túi chứa dịch tế bào nằm trong chất nguyên sinh của tế bào.
- Tế bào thực vật luôn có một không bào lớn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "không bào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)