Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəw˧˧ ɗo̰ʔt˨˩kʰəw˧˥ ɗo̰k˨˨kʰəw˧˧ ɗok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˧˥ ɗot˨˨xəw˧˥ ɗo̰t˨˨xəw˧˥˧ ɗo̰t˨˨

Định nghĩa sửa

khâu đột

  1. Khâu mỗi mũi lùi lại sau mũi trước một ít rồi mới tiến lên.
    Đường khâu đột đẹp như đường khâu máy.

Dịch sửa

Tham khảo sửa