Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Khâm: vải bọc tử thi; liệm: vải bọcphía trong

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəm˧˧ liə̰ʔm˨˩kʰəm˧˥ liə̰m˨˨kʰəm˧˧ liəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəm˧˥ liəm˨˨xəm˧˥ liə̰m˨˨xəm˧˥˧ liə̰m˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

khâm liệm

  1. (Xem từ nguyên 1) Lấy vải bọc người chết trước khi đặt vào quan tài.
    Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt, kín chân, tay, đầu, gót thì thôi (Nguyễn Khuyến)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa