khác máu tanh lòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːk˧˥ maw˧˥ tajŋ˧˧ la̤wŋ˨˩ | kʰa̰ːk˩˧ ma̰w˩˧ tan˧˥ lawŋ˧˧ | kʰaːk˧˥ maw˧˥ tan˧˧ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːk˩˩ maw˩˩ tajŋ˧˥ lawŋ˧˧ | xa̰ːk˩˧ ma̰w˩˧ tajŋ˧˥˧ lawŋ˧˧ |
Cụm từ
sửa- Không cùng máu mủ ruột thịt cho nên đối xử với nhau tệ bạc, không có tình nghĩa.
- 1994, Hoàng Khởi Phong, Cây tùng trước bão, Nhà xuất bản Người Việt, tr. 92:
- Tôi nói người đồng hương đó chứ không phải nói người Mỹ. Họ dù sao cũng khác máu tanh lòng, nhưng người mình với nhau nhiều khi cũng tanh lòng đáo để.
Tham khảo
sửa- Khác máu tanh lòng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam