Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˥ hiə̤n˨˩kḛ˩˧ hiəŋ˧˧ke˧˥ hiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˩˩ hiən˧˧kḛ˩˧ hiən˧˧

Định nghĩa sửa

kế hiền

  1. (Đph) Người chuyên trách việc tế lễ thần làng trong hội tế thời Pháp thuộc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa