thù địch
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṳ˨˩ ɗḭ̈ʔk˨˩ | tʰu˧˧ ɗḭ̈t˨˨ | tʰu˨˩ ɗɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˧ ɗïk˨˨ | tʰu˧˧ ɗḭ̈k˨˨ |
Tính từ sửa
thù địch
- Kẻ ở phía đối lập, có mối hận thù một cách sâu sắc (nói khái quát).
- Những phần tử thù địch, chống phá nhà nước pháp quyền.
- Đấu tranh phản bác các quan điểm sai trái của các thế lực thù địch.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thù địch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)